Dịch vụ luật sư – Công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản

2

CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN

  1. Đăng ký hợp đồng
  2. Đăng ký thay đổi nội dung hợp đồng đã đăng ký
  3. Sửa chữa sai sót về hợp đồng
  4. Xoá đăng ký hợp đồng
  5. Cấp bản sao đơn có chứng nhận của Trung tâm Đăng ký về hợp đồng
  6. Cung cấp thông tin về hợp đồng
  7. Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn
  8. Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
  9. Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
  10. Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  11. Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
  12. Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
  13. Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
  14. Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
  15. Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
  16. Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
  17. Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
  18. Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
  19. Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
  20. Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở
  21. Công chứng hợp đồng đổi nhà ở
  22. Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
  23. Công chứng hợp đồng thuê nhà ở
  24. Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở
  25. Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
  26. Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở
  27. Công chứng di chúc
  28. Nhận lưu giữ di chúc
  29. Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
  30. Công chứng văn bản khai nhận di sản
  31. Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
  32. Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
  33. Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
  34. Cấp bản sao văn bản công chứng
  35. Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt)
  36. Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng Việt)
  37. Chứng thực di chúc
  38. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
  39. Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  40. Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
  41. Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
  42. Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
  43. Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
  44. Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
  45. Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
  46. Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
  47. Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
  48. Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
  49. Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
  50. Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
  51. Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)
  52. Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn)
  53. Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)
  54. Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn)
  55. Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn)
  56. Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn)
  57. Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản)
  58. Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu.
  59. Cấp bản sao từ sổ gốc
  60. Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
  61. Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
  62. Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước ngoài)
  63. Chứng thực bản sao từ bản chính (song ngữ)
  64. Chứng thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài)
  65. Chứng thực chữ ký (trong giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài)
  66. Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài)
  67. Chứng thực văn bản khai nhận di sản
  68. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
  69. Chứng thực hợp đồng uỷ quyền
  70. Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)
  71. Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)
  72. Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị)
  73. Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị)
  74. Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị)
  75. Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhở nhà ở (ở đô thị)
  76. Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản)
  77. Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu.
  78. Cấp bản sao từ sổ gốc
  79. Yêu cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND cấp xã