– Thành phần hồ sơ:
1. | Đơn xin thôi quốc tịch Việt Nam |
2. | Bản khai lý lịch |
3. | Bản sao Hộ chiếu Việt Nam, Giấy chứng minh nhân dân hoặc một trong các giấy tờ khác sau đây có giá trị chứng minh người có quốc tịch Việt Nam:
– Giấy khai sinh; trường hợp Giấy khai sinh không thể hiện rõ quốc tịch Việt Nam thì phải kèm theo giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ; – Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam, Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài, Quyết định cho người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. |
4. | Giấy tờ xác nhận hoặc bảo đảm của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp về việc người đó đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp pháp luật nước đó không quy định về việc cấp giấy này; Trường hợp người xin thôi quốc tịch Việt Nam đã có quốc tịch nước ngoài thì nộp bản sao Hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân khác do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp để chứng minh người đó đang có quốc tịch nước ngoài. |
Số bộ hồ sơ: 03 (bộ)
– Thời hạn giải quyết:
– 90 ngày làm việc, không tính thời gian chuyển hồ sơ và chờ người xin trở lại quốc tịch làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài. 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao Quyết định của Chủ tịch nước
– Cơ quan có thẩm quyền:
– Cơ quan quyết định: Chủ tịch nước.
– Cơ quan được ủy quyền: Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
– Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan đại diện VN ở nước ngoài.
– Cơ sở pháp lý:
– Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008.
– Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2009 của Bộ tài chính.