Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên.

1

Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH 1 thành viên

1. Trình tự thực hiện
 Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ:
– Công dân, tổ chức: nộp hồ sơ tại Bộ phận “một cửa”, nộp phí, lệ phí (nếu có) và nhận giấy biên nhận-hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ.
– Sở KH&ĐT: tiếp nhận hồ sơ, trả giấy hẹn cho công dân, tổ chức.
Bước 2: Giải quyết hồ sơ:
+ Phòng Đăng ký kinh doanh thụ lý hồ sơ, xin ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu cần) trong quá trình giải quyết.
+ Hoàn tất kết quả giải quyết hồ sơ và chuyển cho Bộ phận một cửa để trả cho công dân, doanh nghiệp.
Bước 3: Trả kết quả giải quyết hồ sơ:

+ Công dân nhận kết quả giải quyết hồ sơ tại bộ phận “một cửa”.
2. Cách thức thực hiện
 Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận “một cửa” của Sở KH&ĐT:
 Tầng 3, Nhà B10A – Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

3. Thành phần, số lượng hồ sơ

3.1  Thành phần hồ sơ, bao gồm:

1. Giấy đề nghị Đăng ký doanh nghiệp; BM-HAPI-14-02
2. Danh sách chủ nợ và giấy nợ chưa thanh toán gồm cả nợ thuế, thời hạn thanh toán;
3. Danh sách người lao động hiện có;
4. Danh sách các hợp đồng chưa thanh lý;
5. Cam kết bằng văn bản của Chủ doanh nghiệp về việc chịu trách nhiệm cá nhân bằng toàn bộ tài sản của mình đối với tất các khoản nợ chưa thanh toán của DNTN và cam kết thanh toán đủ số nợ khi đến hạn.
6. Thoả thuận bằng văn bản với các bên của hợp đồng chưa thanh lý về việc công ty TNHH được chuyển đối tiếp nhận và thực hiện các hợp đồng đó
7. Thỏa thuận bằng văn bản của Chủ doanh nghiệp tư nhân với các thành viên góp vốn khác về việc tiếp nhận và sử dụng lao động hiện có của doanh nghiệp tư nhân.3. Điều lệ công ty chuyển đổi;
8. Bản sao hợp lệ CMND (hoặc hộ chiếu) còn hiệu lực đối với cá nhân; Bản sao Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận ĐKKD/ĐKDN đối với tổ chức; kèm theo bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng của tổ chức.
9. Danh sách người đại diện theo uỷ quyền (nếu mô hình tổ chức Công ty có Hội đồng thành viên); BM-HAPI-14-09
10. Hợp đồng chuyển nhượng vốn và giấy tờ xác nhận hoàn tất chuyển nhượng vốn (nếu có chuyển nhượng vốn).
11. Các giấy tờ khác nếu có đăng ký kinh doanh ngành nghề có điều kiện:
– Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định).
– Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với công ty kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.

 3.2Số lượng hồ sơ:   01  (bộ)
4.. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

5. Căn cứ pháp lý liên quan của TTHC
 – Luật Doanh nghiệp 2005;
– Luật Đầu tư năm 2005;
– Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp;
– Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
– Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;